Add New contact to SIM Card
Delete contact from SIM Card
Modify SIM Contacts
useful information:
- Phone type (GSM, CDMA etc.)
- Phone number (if available)
- IMEI of the device
- SIM state (SIM absent, network locked, PIN required, PUK required, ready)
- SIM country ISO code
- SIM operator code
- SIM operator name
- Network type (GPRS, EDGE, CDMA, UMTS, HDPA etc.)
- Network country ISO code
- Network operator code
- Network operator name
- Network service state (registered to network, network not available, emergency numbers only, service powered off)
- Network selection status (automatic or manual)
- Roaming status (active or inactive)
- Voice mail text ID
- Voice mail number
</div> <div jsname="WJz9Hc" style="display:none">Thêm số liên lạc mới vào thẻ SIM
Xóa số liên lạc từ thẻ SIM
Sửa đổi SIM Liên hệ
thông tin hữu ích:
- Loại điện thoại (GSM, CDMA, vv)
- Số điện thoại (nếu có)
- IMEI của điện thoại
- Nhà nước SIM (SIM vắng mặt, mạng bị khóa, yêu cầu mã PIN, PUK cần thiết, sẵn sàng)
- Nước SIM mã ISO
- Mã điều hành SIM
- SIM tên nhà điều hành
- Loại mạng (GPRS, EDGE, CDMA, UMTS, HDPA vv)
- Mạng nước mã ISO
- Mạng đang điều hành
- Tên mạng điều hành
- Trạng thái dịch vụ Mạng (đăng ký vào mạng, mạng không có sẵn, các số khẩn cấp chỉ, dịch vụ tắt nguồn)
- Tình trạng lựa chọn Network (tự động hoặc thủ công)
- Tình trạng Roaming (hoạt động hoặc không hoạt động)
- ID văn bản Hộp thư
- Số Hộp thư thoại</div> <div class="show-more-end">